Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khởi công


đgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.